``` Nhân Chứng - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "nhân chứng" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "nhân chứng" trong câu:

Một trong những nhân chứng tới sớm 1 ngày.
Jedan svjedok se pojavio dan ranije.
Những điều ta đã nghe từ các nhân chứng chỉ toàn là mâu thuẫn!
Od svjedoka sam čuo tek bezumno proturječje!
Điều tra sao nổi nếu các ông bắt hết nhân chứng của tôi?
Teško ću istraživati uhitite li mi svjedoke.
Giờ anh sẽ là nhân chứng cho sự tái sinh của nhân loại.
Sada možeš biti svjedok preporoda čovječanstva.
Ông có thể giết tôi, không nhân chứng... rồi dành vài tuần hoặc vài tháng tới... truy lùng Jesse Pinkman và giết luôn nó.
Možete me ubiti bez svjedoka. A zatim tjednima ili mjesecima tražiti Pinkmana pa ubiti i njega.
Ta có bản vẽ phác của kẻ khả nghi mà một nhân chứng đã nhìn thấy ở nhà Boetticher ngay sau khi hắn bị bắn.
Imamo fotorobot sumnjivaca. Tip kojeg je susjed vidio u Boetticherovom stanu neposredno poslije pucnja.
"Nghe những gì ta nói và làm nhân chứng cho lời thề của ta"
Počujte moje riječi i svjedočite mom zavjetu...
Tôi có hai nhân chứng đã chết và rất nhiều thắc mắc hãy gọi cho tôi khi...
IMAM DVA MRTVA SVJEDOKA I MNOGO PITANJA, NAZOVITE ME KAD...
Không luật sư. không nhân chứng Bắt giữ kiểu gì thế này?
BEZ ODVJETNIKA, BEZ SVJEDOKA? KAKVA JE OVO LAKRDIJA OD SUDENJA?
Carlisle và Esme đã trở về với nhân chứng cuối cùng.
Konačno su se Carlisle i Esme vratili sa našim zadnjim svjedokom.
Tôi đã tự đi tìm nhân chứng ở những bộ lạc Ticuna ở Brazil.
Ja sam sama tražila svjedoke između plemena Takana u Brazilu. Imamo dovoljno svjedoka.
Quên chuyện bảo vệ nhân chứng đi.
DO VRAGA I PROGRAM ZAŠTITE SVJEDOKA.
Thông tin thẻ tín dụng, lời khai nhân chứng.
Izvadak s Barrove kartice. Svjedočanstva očevidaca.
Nhân chứng cũng miêu tả có một khoảng dừng... giữa phát thứ nhất và thứ hai.
Vaš očevidac navodi stanku između prvog i drugog hica.
Ảnh, bản in, và một nhân chứng vô cùng khó chịu.
Možda i otiske. I jako ljutog očevica.
Cảnh sát chất vấn các nhân chứng, nhưng không giữ lại kẻ tình nghi nào.
Policija ispituje svjedoke, ali još nijedan osumnjičeni nije uhapšen.
Anh muốn tìm nhân chứng để ký bản án tử cho chính họ à?
Želiš pronaći svjedoka koji želi umrijeti?
Như đã hứa, đổi lại việc anh làm chứng chống lại Chacon và Gurdlinger... chúng tôi sẽ phải đưa anh vào bảo vệ nhân chứng trong 3 đến 6 tháng.
KAO OBEĆANO, TVOJE SVJEDOČENJE U PROTIV CHACONA I GURDLINGERA. MORAT ĆEMO TE DRŽATI U ZAŠTITI SVJEDOKA SLJEDEĆIH 3 DO 6 MJESECI.
Các nhân chứng đã xác nhận rằng rất nhiều nhân mạng đã có thể mất nếu không có sự can thiệp kịp thời của Gã Tư hình.
Očevici tvrde da su brojni životi spašeni pravodobnom intervencijom osvetnika.
Thưa quý tòa, tôi không còn câu hỏi nào cho... nhân chứng...
Časni suče, više nemamo pitanja za... svjedoka.
Thần nói với tư cách nhân chứng mục kích.
Govorim iz prve ruke kao očevidac.
Ngài còn nhân chứng nào khác không?
Drugi svjedoci, gospodaru? -Varys bi mogao jamčiti za mene, da se usudi.
Triều đình cho truyền nhân chứng thứ nhất.
Kruna može da pozove prvog svedoka.
Thưa cha, liệu con có được phép hỏi nhân chứng 1 câu không?
Oče, smem li da postavim jedno pitanje svedoku?
Thay vào đó, có những nhân chứng và chúng ta đã phải điều đội SEAL đến để giải quyết.
Umjesto toga je bilo svjedoka i morali smo poslati specijalce da očiste imanje.
Tôi cứ nghĩ là có người đã bơm khí gas từ bên ngoài... nhưng những nhân chứng cho biết ngoài đường không có ai cả.
MISLIO SAM DA JE NETKO IZVANA PUSTIO PLIN, ALI SVJEDOCI TVRDE DA JE ULICA BILA PRAZNA.
Theo lời những nhân chứng, vụ tấn công khí gas... xảy ra ở thang máy chính ở cánh phía Bắc.
PREMA SVJEDOCIMA, NAPAD PLINOM SE DOGODIO U GLAVNOM LIFTU SJEVERNO KRILA.
Tôi nên để hai người nói chuyện riêng, và tôi sẽ ra bên ngoài... xem xét chương trình bảo vệ nhân chứng.
PUSTIT ĆU VAS DVOJE DA RAZGOVARATE. BIT ĆU U VANI, RAZMATRAT ĆU PROGRAM ZAŠTITE SVJEDOKA.
Một nhân chứng nói rằng tay sát thủ chính là anh.
A očevidac tvrdi da vas je netko bio.
Nhân chứng nói cậu ta chủ động chạy ra đường.
Svjedoci kažu da naletio na promet s namjerom.
Thì, cậu ta là nhân chứng quan trọng và tôi... 2 ngày để tìm ông rái cá, hoặc là cô nghỉ việc.
On je bio ključni svjedok, a ja... Dva dana da nađeš vidru... ili daješ ostavku.
Trước tiên tôi muốn nói rằng, tôi rất biết ơn vì nhân chứng của chúng ta đã đến phiên họp này ngày hôm nay.
Dopustite mi reći na početku da sam zahvalan na naš svjedok Došli prije nas i danas.
Khá giống như mô tả của cậu và mấy nhân chứng ở vụ cướp.
Nema otisaka ali to smo već znali. Pitam se zašto nema otisaka.
Một khi tôi gửi thư đến chỗ anh ta, bác sĩ Williams sẽ không còn là nhân chứng, điều đó rõ ràng rồi.
Čim im bude poslan, dr. Williams neće dočekati da bude svjedok. To je jasno.
Vì đã từ rất lâu tôi chỉ đứng ở ngoài đóng vai là một nhân chứng, chỉ chụp hình.
Jer previše dugo sam stajao po strani zadovoljan svojom ulogom svjedoka, koji samo fotografira stvari.
Ở nơi đó chả có gì, chả có công ty du lịch, tổ chức phi chính phủ, không gì cả không có nhân chứng.
Tamo ih nije bilo -- nema turističkog agenta, nema nevladinih organizacija, ničega -- nema svjedoka.
Phong trào Quốc Gia của Ấn Độ là nhân chứng của điều đó.
Indijski nacionalni pokret bio je svjedok toga.
Một nhân chứng đã thấy nó nhảy khỏi cầu lúc 1h58' chiều ngày hôm trước.
Svjedok ga je vidio kako skače sa mosta u 13:58 prethodnog dana.
Tôi trở thành nhân chứng với lựa chọn: bỏ chạy hay đứng yên.
Postala sam svjedok s izborom: bježati ili ostati mirna.
Thay vì cố ép Risen làm nhân chứng rồi thất bại, họ có thể dùng quá trình sử dụng công nghệ để buộc tội ông.
I umjesto truda i neuspjeha oko Risenovog svjedočenja, mogli su uzeti njegov digitalni trag da svjedoči protiv njega.
0.48550081253052s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?